Để giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các vòng thi Violympic Toán quốc tế, caubinhan.com xin gửi đến các em tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 thi Violympic Toán quốc tế. Đây là những từ vựng cơ bản và cần thiết góp phần tạo nền tảng giúp các em học tốt môn Toán tiếng Anh và chinh phục các kỳ thi Violympic Toán quốc tế đạt kết quả cao nhất.
Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 4 thi Violympic
Danh sách này tổng hợp gần như toàn bộ các từ vựng thường được dùng nhất trong môn thi giải Toán bằng Tiếng Anh trong Violympic.
TỪ VỰNG CƠ BẢN
NGHĨA
Ones
Hàng đơn vị
Tens
Hàng chục
Hundreds
Hàng trăm
Thousands
Hàng nghìn
Place
Vị trí, hàng
Number
Số
Digit
Chữ số
One-digit number
Số có 1 chữ số
Two-digit number
Số có 2 chữ số
Compare
So sánh
Sequence numbers
Dãy số
Natural number
Số tự nhiên
Ton
Tấn
Kilogram
Ki-lô-gam
Second
Giây
Minute
Phút
Century
Thế kỉ
Average
Trung bình cộng
Diagram/ Chart
Biểu đồ
Addition
Phép tính cộng
Add
Cộng, thêm vào
Sum
Tổng
Subtraction
Phép tính trừ
Subtract
Trừ, bớt đi
Difference
Hiệu
Multiplication
Phép tính nhân
Multiply
Nhân
Product
Tích
Division
Phép tính chia
Divide
Chia
Quotient
Thương
Angle
Góc
Acute angle
Góc nhọn
Obtuse angle
Góc tù
Right angle
Góc vuông
Straight angle
Góc bẹt
Line
Đường thẳng
Line segment
Đoạn thẳng
Perpendicular lines
Đường thẳng vuông góc
Parallel lines
Đường thẳng song song
Square
Hình vuông
Rectangle
Hình chữ nhật
Triangle
Hình tam giác
Perimeter
Chu vi
Area
Diện tích
Divisible by …
Chia hết cho …
Fraction
Phân số
Denominator
Mẫu số
Numerator
Tử số
Common denominator
Mẫu số chung
*Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh
Từ vựng là yếu tố quan trọng nhất nhưng việc diễn giải và hiểu được cách chú giải và cách ghi lời giải đáp Toán Tiếng Anh trong Violympic cũng rất quan trọng. Cùng tìm hiểu một số cách diễn giải bốn phép cộng, trừ, nhân, chia phổ biến nhất trong Toán học nhé.
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 5 + 4 = 9]
• Five and four is nine.
• Five and four’s nine
• Five and four are nine
• Five and four makes nine.
• Five plus four equals nine. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [20 – 6 = 14]
• Six from twenty is fourteen.
• Twenty minus six equals fourteen. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [2 x 6 = 12]
• Two sixes are twelve.
• Two times six is/equals twelve
• Two multiplied by six equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
4. Division (Phép chia)
Bài toán chia [15 ÷ 5 = 3]
• Three into fifteen goes five (times).
• Fifteen divided by five is/equals three. (Ngôn ngữ toán học)