0

Số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh – Tất tần tật về số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh

Share

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng caubinhan.com tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!

I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

Số
Số đếm
Số thứ tự
Viết tắt

1
One
First
st

2
Two
Second
nd

3
Three
Third
rd

4
Four
Fourth
th

5
Fine
Fifth
th

6
Six
Sixth
th

7
Seven
Seventh
th

8
Eight
Eighth
th

9
Nine
Ninth
th

10
Ten
Tenth
th

11
Eleven
Eleventh
th

12
Twelve
Twelfth
th

13
Thirteen
Thirteenth
th

14
Fourteen
Fourteenth
th

15
Fifteen
Fifteenth
th

16
Sixteen
Sixteenth
th

17
Seventeen
Seventeenth
th

18
Eighteen
Eighteenth
th

19
Nineteen
Nineteenth
th

20
Twenty
Twentieth
th

21
Twenty-one
Twenty-first
st

22
Twenty-two
Twenty-second
nd

23
Twenty-three
Twenty-third
rd

24
Twenty-four
Twenty-fourth
th

25
Twenty-five
Twenty-fifth
th




30
Thirty
Thirtieth
th

31
Thirty-one
Thirty-first
st

32
Thirty-two
Thirty-second
nd

33
Thirty-three
Thirty-third
rd




40
Forty
Fortieth
th

50
Fifty
Fiftieth
th

60
Sixty
Sixtieth
th

70
Seventy
Seventieth
th

80
Eighty
Eightieth
th

90
Ninety
Ninetieth
th

100
One hundred
One hundredth
th

1.000
One thousand
One thousandth
th

1 triệu
One million
One millionth
th

1 tỷ
One billion
One billionth
th

II. Số đếm trong tiếng Anh

(Xem bảng trên)

Ngoài ra, đối với các số:

21: twenty-one

32: thirty-two

101: one hundred and one

121: one hundred twenty one……

Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!

III. Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)

– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)

2. Số điện thoại

– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)

3. Độ tuổi

– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)

4. Năm

– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

IV. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).

Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh

* Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

– Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)

* Xếp hạng:

– Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)

* Số tầng trong một tòa nhà:

– My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)

5/5 - (863 votes)
Xem Thêm:   Giáo án Mĩ thuật 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống