Thầy Ngô Nguyễn Thanh Duy
Viết tập hợp c
ác chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Bài 1.2.
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
b) Viết tậ
p hợp B các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.
Bài 1.3
.
Viết tập hợp D các số tự nhiên tận cùng bằng 0, lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 50.
Bài 1.4
.
Cho E là t
ập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E theo hai
cách.
Bài
1.5: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}
a/ Tìm cụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.
b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.
Bài 1.6: Cho các tập hợp
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;8;10} ; B = {1; 3; 5; 7; 9;11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 1.7: Cho tập hợp A = {1; 2;3;x; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
DẠNG 2: SỬ DỤNG CÁC KÍ HIỆU
VÀ
Phươn
g pháp giải
Nắm vững ý nghĩa các kí hiệu
và
Kí hi
ệu
đọc là
“phần tử của” hoặc “thuộc”.
Kí hiệu đọc là “không phải là phần tử của” hoặc ‘không thuộc”.
Ví dụ 6. (Bài 1 trang 6 SGK)
Viết tập hợp A
các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu
thích
hợp vào chỗ chấm : 12 … A ; 16 … A.
Giải
A = {9
; 10 ; 11 ; 12 ; 13} hoặc A = {x 6∈ N/ 8 < x < 14} ;