1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
– HS đọc bảng phụ, đọc câu ứng dụng sách giáo khoa.
– Viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập
– Nhận xét
3. Bài mới
– Giới thiệu bài
* HĐ1: Dạy chữ ghi vần: (15’)
– Giới thiệu chữ ghi vần : ôp
– Có vần ôp để có tiếng hộp phải thêm âm và dấu gì ?
– Giới thiệu tiếng : hộp
– Có tiếng hộp để có từ hộp sữa phải thêm tiếng gì ?
Giới thiệu từ khoá: hộp sữa
– Cho hs quan sát hộp sữa thật
– Chỉ bảng cho hs đọc tổng thể
– Giới thiệu chữ ghi vần : ơp
– Có vần ơp để có tiếng lớp phải thêm âm và dấu gì ?
– Giới thiệu tiếng : lớp
– Có tiếng lớp để có từ lớp học phải thêm tiếng gì ?
Giới thiệu từ khoá: lớp học
– Cho hs quan sát lớp học của mình
– Chỉ bảng cho hs đọc tổng thể
Nghỉ giữa tiết 2’
* HĐ 2: Đọc từ ứng dụng (11’)
– Ghi bảng từ ứng dụng
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
– Cho hs đọc trơn từ, giáo viên kết hợp giải nghĩa từ và liên hệ giáo dục
– Chỉ bảng cho hs đọc thứ tự và đảo
4. Củng cố: (5’)
– Vần ôp, ơp có trong tiếng gì?
– Chỉ bảng cho hs đọc lại toàn bài
5. Nhận xét- dặn dò (1’)
– Nhận xét tiết học
TIẾT 2
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
– Gọi hs đọc bài ở tiết 1
– Chỉ tiếng bất kì cho hs đọc
– Nhận xét
3. Bài mới
* HĐ: Luyện đọc (20’)
– Chỉ bảng
– Cho hs quan sát tranh, giới thiệu câu ứng dụng:
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
– HDHS đọc câu ứng dụng
– Y/c hs tìm tiếng mới
– Gọi hs đọc từ ứng dụng theo cá nhân và thi đua đọc theo nhóm.
Nghỉ giải lao (2’)
4. Củng cố (10’)
– Chỉ bảng gọi hs đọc bài
– Vần ôp, ơp có trong tiếng gì?
5. Nhận xét-dặn dò (1’)
– Nhận xét tiết học
– Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
– Hát
– Đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
– Viết bảng con
– Gắn bảng cài, nêu cấu tạo, đọc trơn: ôp
– Thêm âm h và dấu nặng
– Gắn bảng cài, nêu cấu tạo, đọc trơn, đánh vần: hộp
– Thêm tiếng sữa đứng sữa tiếng hộp
– Gắn bảng cài: hộp sữa, đọc trơn
– Quan sát
– Đọc CN – ĐT
– Gắn bảng cài, nêu cấu tạo, đọc trơn: ơp
– Gắn bảng cài và đọc: ơp
– Thêm tiếng học
– Gắn bảng cài: lớp học và đọc trơn.
– Quan sát
– Đọc CN – ĐT
– Đọc trơn
-Tìm từ mới gạch chân và đánh vần
– Đọc cá nhân, cả lớp
– Tiếng ngộp, cốp, chớp, khớp,…
– Đọc bài
– Hát
– Đọc bài ở tiết 1
– Đọc cá nhân
– Quan sát
– Đọc cá nhân 1,2 em
– Tìm tiếng mới có vần ôp, ơp và đọc
– Đọc thi đua theo nhóm
– Đọc bài
– Trong tiếng đốp, độp, chợp, khớp,…
– Làm theo lời dặn