0

Danh sách 96 ngành đào tạo Đại học tuyển thẳng học sinh giỏi Quốc gia

Share

Số TT
Tên môn thi học sinh giỏi
Tên ngành đào tạo
Mã ngành

1
Toán
Sư phạm Toán học (*)
7140209

Toán học (*)
7460101

Toán ứng dụng (*)
7460112

Toán cơ (*)
7460115

Thống kê
7460201

2
Vật lí
Sư phạm Vật lí (*)
7140211

Vật lí học (*)
7440102

Thiên văn học
7440101

Vật lí kỹ thuật (*)
7520401

Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*)
7440106

3
Hóa học
Sư phạm Hóa học (*)
7140212

Hóa học (*)
7440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
7510401

Công nghệ thực phẩm
7540101

Kỹ thuật Hóa học (*)
7520301

Dược học
7720201

Khoa học môi trường
7440301

4
Sinh học
Sư phạm Sinh học (*)
7140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140215

Sinh học (*)
7420101

Công nghệ sinh học (*)
7420201

Xem Thêm:   Tập làm văn lớp 2: Tả một đồ vật mà em yêu thích

Kỹ thuật sinh học (*)
7420202

Sinh học ứng dụng (*)
7420203

Y khoa
7720101

Y học cổ truyền
7720115

Răng-Hàm-Mặt
7720501

Y học dự phòng
7720110

Điều dưỡng
7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học
7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720603

Y tế công cộng
7720701

Dinh dưỡng
7720401

Kỹ thuật phục hình răng
7720502

Khoa học môi trường
7440301

Khoa học cây trồng
7620110

Chăn nuôi
7620105

Lâm học
7620201

Lâm nghiệp đô thị
7620202

Lâm sinh
7620205

Quản lý tài nguyên rừng
7620211

Nuôi trồng thủy sản
7620301

5
Ngữ văn
Sư phạm Ngữ văn (*)
7140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101

Sáng tác văn học (*)
7220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
7220112

Việt Nam học
7310630

Xem Thêm:   Giáo án hoạt động ngoài giờ lên lớp lớp 3 (Cả năm)

Văn học (*)
7229030

Văn hóa học
7229040

Báo chí (*)
7320101

Ngôn ngữ học (*)
7229020

Thông tin – thư viện
7320201

Quản lý thông tin
7320205

6
Lịch sử
Sư phạm Lịch sử (*)
7140218

Lịch sử (*)
7229010

Bảo tàng học
7320305

Nhân học
7310302

Lưu trữ học
7320303

7
Địa lí
Sư phạm Địa lí (*)
7140219

Địa lí học (*)
7310501

Bản đồ học
7440212

Địa chất học
7440201

Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*)
7440217

Thuỷ văn học
7440224

Quốc tế học
7310601

Đông phương học
7310608

Hải dương học
7440228

8
Tin học
Sư phạm Tin học (*)
7140210

Khoa học máy tính (*)
7480101

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*)
7480102

Kỹ thuật phần mềm (*)
7480103

Hệ thống thông tin (*)
7480104

Xem Thêm:   Chuyên đề giá trị tuyệt đối môn Toán lớp 7

Công nghệ thông tin (*)
7480201

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
7480108

9
Tiếng Anh
Sư phạm Tiếng Anh (*)
7140231

Ngôn ngữ Anh (*)
7220201

Quốc tế học
7310601

Đông phương học
7310608

Ngôn ngữ học
7229020

10
Tiếng Nga
Sư phạm Tiếng Nga (*)
7140232

Ngôn ngữ Nga (*)
7220202

Quốc tế học
7310601

Đông phương học
7310608

Ngôn ngữ học
7229020

11
Tiếng Trung Quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)
7140234

Trung Quốc học (*)
7310612

Ngôn ngữ Trung Quốc (*)
7220204

Hán nôm
7220104

Quốc tế học
7310601

Đông phương học
7310608

Ngôn ngữ học
7229020

12
Tiếng Pháp
Sư phạm Tiếng Pháp (*)
7140233

Ngôn ngữ Pháp (*)
7220203

Quốc tế học
7310601

Đông phương học
7310608

Ngôn ngữ học
7229020

5/5 - (580 votes)