CHUYÊNĐỀ:DAOĐỘNGVÀSÓNGĐIỆNTỪ
TrầnHường‐11TôHiệu Page2
‐ Nếunốihaiđầucuộncảmvớimộtdaođộngkíthìtathuđượcmộtđồthịdạngsin→
mạchLCđượcgọilàmạchdaođộng.
Tụđiệncóđặcđiểmthúvịlàđiệntíchtrênhaibảntụluôncóđộlớnbằngnhaunhưngtrái
dấu,nóicáchkháctổngđiệntíchtrênhaibảntụluônbằng0.Giảsửbanđầuđiệntíchbản
bêntráitíchđiệndươnglàq0thìđiệntíchbảnbênphảitụđiệnlà–q0,điệntíchsẽ“chảy”
từbảndươngsangbảnâm,tớilúcnàođó,điệntíchhaibảnđềubằng0,tiếptục,theo
“quántính”điệntíchbảnbêntráisẽtiếptục“chảy”điệntíchsangbảnbênphảivàdođó,
bảnbêntráisẽtíchđiệnâmcònbảnbênphảidầntíchđiệndương,tớikhibảnbênphải
tíchđiệndươngq0vàbảnbêntráitíchđiện‐q0thìdừnglạisựchảyđiệntíchtheochiều
này.Sauđó,hiệntượnglạilặplạinhưtrên,nhưngtheochiềungượclại,điệntíchsẽchảy
từbảnbênphảisangbảnbêntrái,….Ngườitathấy,điệntíchqtrênmộtbảntụđiệnbiến
thiênđiềuhòatheothờigian.Kéotheođó,hiệuđiệnthế(điệnáp)giữahaibảntụđiện,
cườngđộdòngđiệnquacuộncảmcũngbiếnthiênđiềuhòatheothờigian.Tómlại,trong
mạchdaođộngLCđangdaođộngđiệntừcóbađaịlươṇ gbiếnthiênđieuhoàlà:điệntích
qtrênmộtbảntụđiện,hiệuđiệnthếugiữahaibảntụđiệnvàcườngđộngdòngđiệni
chạytrongmạch.Biểuthứccủachúnglầnlượtlà
3. Tầnsốgóc,chukì,tầnsốmạchdao động.
Stt
Quiđổinhỏ(ước) Quiđổilớn(bội)
Kíhiệu Quiđổi Kíhiệu Quiđổi
1 m(mili) 10
‐3
K(kilo) 10
3
2 μ(micro) 10
‐6
M(mêga) 10
6
3 n(nano) 10
‐9
G(giga) 10
9
4 A
(Axitron) 10
‐10
5 p(pico) 10
‐12
T(têga) 10
12
6 f(fecmi) 10
‐15
4. Sựbiếnthiênđiệnáp,điệntíchvàdòngđiệntrongmạchLC
Daođộngđiệnt ừtựdo:Sựbiếnthiênđiềuhoàtheothờigiancủađiệntíchqcủamột
bảntụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngđượcgọilàdaođộngđiện
từtựdo.
a) Điệntíchtứcthờicủatụ:
Tầnsốgóc:
(rad/s)
=
1
LC
ChukỳT(s)
T=
2
=2 LC
Tầnsố:f(Hz)
f=
2
=
1
2
LC
q:Điệntíchtứcthời(ởthờiđiểmt)
Q
:Điệntíchcựcđạicủamộtbảntụ
:tầnsốgóc
:phabanđầucủađiệntích.