Table of Contents
Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho các bé chuẩn bị vào lớp 1, ngoài chuẩn bị tâm lý, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho các bé kỹ năng kỹ năng đọc, cách đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1. Đây chính là nền tảng, bước khởi đầu khá quan trọng để các bé làm quen với Tiếng Việt. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Phần học vần để hỗ trợ quá trình giảng dạy được tốt hơn.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phá tâm như cũ)
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
dơ
dơ – dờ – ơ – dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ – ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ – giơ – huyền – giờ
rô
rô – rờ – ô – rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ – inh – kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
quynh
Quynh – cờ – uynh – quynh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
qua
Qua – cờ – oa – qua
Luật CT: như trên
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â
ớ
ô
ô
b
bê
ơ
ơ
c
xê
p
pê
d
dê
q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét – sì
ê
ê
t
tê
g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v
vê
k
ca
x
ích – xì
l
e – lờ
y
y – dài
m
em – mờ
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
Dơ
Dờ – ơ – dơ
Giơ
Giờ – ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Rô
Rờ – ô – rô
Kinh
Cờ – inh – kinh
Quynh
Cờ – uynh – quynh
Qua
Cờ – oa – qua
Quê
Cờ – uê – quê
Quyết
Cờ – uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết
Bà
Bờ – a ba, Ba – huyền – bà
Mướp
ưa – p – ươp
mờ – ươp – mươp
Mươp – sắc – mướp
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp)
Bướm
ưa – m – ươm
bờ – ươm – bươm
Bươm – sắc – bướm
Bướng
bờ – ương – bương
Bương – sắc – bướng
Khoai
Khờ – oai – khoai
Khoái
Khờ – oai – khoai
Khoai – sắc – khoái
Thuốc
Ua – cờ- uốcthờ – uôc – thuôc
Thuôc – sắc – thuốc
Mười
Ưa – i – ươi-mờ – ươi – mươi
Mươi – huyền – mười
Buồm
Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm
Buôm – huyền – buồm.
Buộc
Ua – cờ – uôcbờ – uôc – buôc
Buôc – nặng – buộc
Suốt
Ua – tờ – uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt
Quần
U – ân – uân cờ – uân – quân
Quân – huyền – quần.
Tiệc
Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.
Thiệp
Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp
Thiêp – nặng – thiệp
Buồn
Ua – nờ – uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.
Bưởi
Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.
Chuối
Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.
Chiềng
Ia – ngờ – iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.
Giềng
Ia – ngờ – iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn
U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.
Quắt
o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt
Huỳnh
u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh
Xoắn
O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn
Thuyền
U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.
Quăng
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng.
Chiếp
ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp
Huỵch
u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.
Xiếc
ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc
Bảng âm vần theo chương trình VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – I – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – I – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phát âm như cũ).