om/
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
. Các cạnh bên tạo với đáy một góc
Tính thể tích khối chóp đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
của hình chóp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật với
,
. Tam giác
là tam
giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
và
bằng
. Khi đó thể tích khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 14: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, hai mặt phẳng
và
cùng
vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng
. Thể tích
của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Cho hình chóp
với đáy
là hình thang vuông tại
và
, đáy nhỏ của hình thang
là
, cạnh bên
. Tam giác
là tam giác đều cạnh
và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy hình chóp. Gọi
là trung điểm cạnh
, khoảng cách từ
tới mặt phẳng
bằng
. Tính thể tích
của khối chóp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Cho khối chóp
có
là hình vuông cạnh
. Tam giác
cân tại
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
biết góc giữa
và
bằng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 17: Cho khối chóp
có
là tam giác vuông cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
và tam giác
có diện tích bằng
. Thể tích khối chóp
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác
có đáy là hình vuông cạnh
. Tam giác
cân tại
và
mặt bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng
. Tính
khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.