1
Ask after sb
Did she ask after me in her letter?
Hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó
2
Ask somebody out
He asked me out to dinner.
Mời ai đó đi hẹn hò
3
Ask around
Our babysitter’s just moved away, so we’re asking around for a replacement.
Hỏi mọi người về cùng một thứ
4
Ask sb over/round
She’s asked me round for dinner.
Mời ai đến chơi nhà.
5
Ask for sb
There is somebody at the door asking for Thanh.
Dùng để nói rằng bạn muốn gặp hay nói chuyện với ai đó.
6
Beat one’s self up
If you fail, don’t beat yourself up; just try again.
tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng myself, yourself, himself, herself…)
7
Break down
Our car broke down and we had to push it off the .
bị hư
8
Break in
Burglars had broken in while we were away.
đột nhập vào nhà
9
Break up with s.o
chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
10
Bring s.th up
She’s always bringing up her health problems.
đề cập chuyện gì đó
11
Bring so up
nuôi nấng (con cái)
12
Brush up on sth
You’d betterbrush up on yourFrench before going to Paris.
ôn lại
13
Call for sth
kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
14
Carry out
thực hiện (kế hoạch)
15
Catch up with s.o
theo kịp ai đó
16
Check in
làm thủ tục vào khách sạn
17
Check out
làm thủ tục ra khách sạn
18
Check sth out
tìm hiểu, khám phá cái gì đó
19
Clean s.th up
lau chùi
20
Clear up
Jimmy usually clears up his room once a week
= tidy: Dọn dẹp
21
Come across as
có vẻ (chủ ngữ là người)
22
Come off
tróc ra, sút ra
23
Come up against s.th
đối mặt với cái gì đó
24
Come up with
nghĩ ra
25
Cook up a story
bịa đặt ra 1 câu chuyện
26
Cool down
làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
27
Count on s.o
tin cậy vào người nào đó
28
Cut down on s.th
cắt giảm cái gì đó
29
Cut off
cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
30
Do away with s.th
bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
31
Do without s.th
chấp nhận không có cái gì đó
32
Dress up
ăn mặc đẹp
33
Drop by
ghé qua
34
Drop s.o off
thả ai xuống xe
35
End up
có kết cục = wind up
36
Figure out
suy ra
37
Find out
tìm ra
38
Get along/get along with s.o
hợp nhau/hợp với ai
39
Get in
đi vào
40
Get off
xuống xe
41
Get on with s.o
hòa hợp, thuận với ai đó
42
Get out
cút ra ngoài
43
Get rid of s.th
bỏ cái gì đó
44
Get up
thức dậy
45
Get away with
thoát khỏi sự trừng phạt
46
Get on to
liên lạc với ai đó
47
Get round to
cần thời gian để làm gì
48
Go down with
bị ốm
49
Go in for
làm điều gì vì bạn thích nó
50
Give up s.th
từ bỏ cái gì đó
51
Go around
đi vòng vòng
52
Go down
giảm, đi xuống
53
Go off
reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
54
Go on
tiếp tục
55
Go out
đi ra ngoài, đi chơi
56
Go up
tăng, đi lên
57
Grow up
lớn lên
58
Give away
cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
59
Give st back
trả lại
60
Give in
bỏ cuộc
61
Give way to
nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
62
give oneself up to
đầu hàng
63
Give up
từ bỏ
64
Give out
phân phát , cạn kịêt
65
Give off
toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
66
Help s.o out
giúp đỡ ai đó
67
Hold on
đợi tí
68
Keep on doing s.th
tiếp tục làm gì đó
69
Keep up sth
hãy tiếp tục phát huy
70
Let s.o down
làm ai đó thất vọng
71
Look after s.o
chăm sóc ai đó
72
Look around
nhìn xung quanh
73
Look at sth
nhìn cái gì đó
74
Look down on s.o
khinh thường ai đó
75
Look for s.o/s.th
tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
76
Look forward to something / Look forward to doing something
mong mỏi tới sự kiện nào đó
77
Look into sth
nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
78
Look sth up
tra nghĩa của cái từ gì đó
79
Look up to s.o
kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
80
Make sth up
chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
81
Make up one’s mind
quyết định
82
Move on to s.th
chuyển tiếp sang cái gì đó
83
Pick s.o up
đón ai đó
84
Pick s.th up
lượm cái gì đó lên
85
Put s.o down
hạ thấp ai đó
86
Put s.o off
làm ai đó mất hứng, không vui
87
Put s.th off
trì hoãn việc gì đó
88
Put s.th on
mặc cái gì đó vào
89
Put sth away
cất cái gì đó đi
90
Put up with s.o/ s.th
chịu đựng ai đó/ cái gì đó
91
Run into s.th/ s.o
vô tình gặp được cái gì / ai đó
92
Run out of s.th
hết cái gì đó
93
Set s.o up
gài tội ai đó
94
Set up s.th
thiết lập, thành lập cái gì đó
95
Settle down
ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
96
Show off
khoe khoang
97
Show up
xuất hiện
98
Slow down
chậm lại
99
Speed up
tăng tốc
100
Stand for
viết tắt cho chữ gì đó
101
Take away (take sth away from s.o)
lấy đi cái gì đó của ai đó
102
Take off
cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
103
Take s.th off
cởi cái gì đó
104
Take up
bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
105
Take notice of something
Tim took no notice of my advice.
chú ý, để ý đến thứ gì đó
106
Talk s.o in to s.th
dụ ai làm cái gì đó
107
Tell s.o off
la rầy ai đó
108
Turn around
quay đầu lại
109
Turn down
vặn nhỏ lại
110
Turn off
tắt
111
Turn on
mở
112
Turn sth/s.o down
từ chối cái gì/ai đó
113
Turn up
vặn lớn lên
114
Try something on
I’m going to try these jeans on, but I don’t think they will fit.
mặc thử đồ
115
Try something out
I am going to try this new brand of detergent out.
test – thử nghiệm
116
Use something up
The kids used all of the toothpaste up so we need to buy some more.
finish the supply – dùng hết
117
Wake up
đánh thức ai dậy
118
Warm up
khởi động
119
Wear out
mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
120
Work out
tập thể dục, có kết quả tốt đẹp